Biểu Phí Dịch Vụ

BẢNG NIÊM YẾT PHÍ DỊCH VỤ

ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THỦ ĐÔ

  *Cập nhật từ ngày 14/07/2025

STT

TÊN DỊCH VỤ

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

A

MỞ TÀI KHOẢN

I

Mở tài khoản giao dịch

Miễn phí

 

B

GIAO DỊCH, DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN

I

Giao dịch cổ phiếu niêm yết/Chứng chỉ quỹ (CCQ), Chứng quyền có Tài sản bảo đảm (TSBĐ)

1

Giao dịch cổ phiếu niêm yết, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ với Khách hàng hiện hữu

0.05% giá trị giao dịch

Thời gian áp dụng: 09/05/2025 đến hết ngày 31/08/2025

2

Giao dịch cổ phiếu niêm yết, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ với Khách hàng mở mới

0.027% giá trị giao dịch 

Thời gian áp dụng: 09/05/2025 đến hết ngày 31/08/2025

3

Thuế thu nhập cá nhân

Theo quy định của Nhà nước

 

II

Giao dịch chứng khoán chưa niêm yết

1

Giao dịch chuyển nhượng cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết

Cá nhân: 0,05% x Giá trị giao dịch
Tổ chức: 0,03% x Giá trị giao dịch
Tối thiểu: 100.000 VND
Tối đa: 2.000.000 VND

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

Theo quy định của Nhà nước

 

III

Giao dịch Công cụ nợ

1

Giao dịch chuyển nhượng Công cụ nợ

0,02% x Giá trị giao dịch

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

Theo quy định của Nhà nước

 

IV

Giao dịch Trái phiếu niêm yết

1

Giao dịch chuyển nhượng

0.05 % Giá trị giao dịch

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

Theo quy định của Nhà nước

 

V

Lưu ký chứng khoán

1

Cổ phiếu niêm yết (CP), CCQ và chứng quyền có TSBĐ

0,297 VND/CP, CCQ, Chứng quyền có TSBĐ/tháng

 

2

Trái phiếu niêm yết

0,198 VND/trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.200.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp

 

3

Công cụ nợ

0,154 VND/công cụ nợ/tháng.
Tối đa 1.540.000 VND/tháng/mã công cụ nợ.

Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.

4

Cổ phiếu chưa niêm yết

Theo quy định Hợp đồng quản lý cổ đông

 

5

Trái phiếu chưa niêm yết

Theo quy định Hợp đồng Đại lý lưu ký

 

VI

Chuyển khoản chứng khoán niêm yết

1

Chuyển khoản chứng khoán niêm yết (CK) giữa các tài khoản của Nhà đầu tư tại thành viên lưu ký khác nhau (tất toán/không tất toán)

0,33 VND/CK/1 lần chuyển khoản/1 mã CK
Tối thiểu 33.000 VND/1 lần chuyển khoản 
Tối đa 330.000 VND/1 lần chuyển khoản

 

VII

Rút chứng khoán  

1

Rút chứng khoán theo yêu cầu của Nhà đầu tư

550.000 VND/1 bộ hồ sơ

 

VIII

Ứng trước tiền bán chứng khoán chờ về

1

Ứng trước tiền bán

0.0357%/ngày (Không quá 13%/năm)
Tối thiểu 20.000 VND/lần ứng

Tính theo số ngày thực tế.

Chỉ áp dụng phí tối thiểu đối với giao dịch rút tiền, không áp dụng phí tối thiểu đối với ứng bán bù mua.

IX

Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ

1

Lãi suất cho vay giao dịch ký quỹ

13%/năm
(Một năm là 365 ngày)

Tiền lãi phát sinh theo ngày

2

Gia hạn khoản vay

0.2%/Dư nợ giao dịch ký quỹ gia hạn

 

X

Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán

1

Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của pháp luật

0,22% Giá trị chuyển quyền sở hữu
Tối thiểu: 550.000 VND/1 bộ hồ sơ
Tối đa: 5.500.000 VND/1 bộ hồ sơ

Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán

2

Biếu, tặng, cho, thừa kế công cụ nợ theo quy định của pháp luật

0,0055% Giá trị chuyển quyền sở hữu

Tối thiểu: 110.000 VND/1 bộ hồ sơ

 

Bên nhận chuyển quyền sở hữu thanh toán

Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.

XI

Dịch vụ đăng ký giao dịch bảo đảm

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

220.000 VND/hồ sơ

 

2

Đăng ký thay đổi giao dịch bảo đảm

220.000 VND/hồ sơ

 

3

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

220.000 VND/hồ sơ

 

4

Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm

110.000 VND/hồ sơ

 

XII

Dịch vụ khác

1

Phong tỏa chứng khoán lưu ký tại Tổng công ty lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam

0,11% giá trị chứng khoán phong tỏa. 
Tối thiểu: 1.100.000 VND/1 bộ hồ sơ

Giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá.

2

Phong tỏa công cụ nợ

0,022% giá trị công cụ nợ yêu cầu phong tỏa. 
Tối thiểu: 110.000 VND

Tối đa: 11.000.000 VND

Công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công.

3

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu trái phiếu do bị mất, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

300.000 VND/01 bản

Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).

4

Xác nhận số dư

100.000 VND/01 lần

Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).

5

Phí tư vấn và hỗ trợ

Cá nhân, tổ chức: 0,1% x Giá trị giao dịch

Tối thiểu: 100.000 VND
Tối đa: 5.000.000 VND

Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).

6

Phí sao kê tài khoản chứng khoán niêm yết

50.000 VND/bản đối với 10 trang đầu tiên, từ trang thứ 11 thu phí 5.000 VNĐ/trang (Tối đa không quá 500.000 VNĐ/bản).

 

Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).

Trường hợp gửi thư bảo đảm văn bản sao kê, phí gửi bảo đảm được thanh toán theo mức phí của đơn vị chuyển phát.

7

Phí xác nhận số dư cổ phiếu

50.000 VND/bản (Tiếng Việt)

Đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).

Trường hợp gửi thư bảo đảm văn bản sao kê, phí gửi bảo đảm được thanh toán theo mức phí của đơn vị chuyển phát.

 

 

 

 

 

 

 


Các tin liên quan:
 
Top